Có 1 kết quả:
支店 chi điếm
Từ điển phổ thông
cửa hàng chi nhánh
Từ điển trích dẫn
1. Tiệm chi nhánh, phân điếm. ◎Như: “giá gia chi điếm đích sanh ý ngận hảo, mỗi thiên đô thị cao bằng mãn tọa” 這家支店的生意很好, 每天都是高朋滿座 tiệm chi nhánh này buôn bán rất tốt, mỗi ngày khách đều nườm nượp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiệm buôn nhánh, thuộc hãng buôn lớn.
Bình luận 0